Địa lý Tallinn

Toàn cảnh trung tâm Tallinn

Tallinn tọa lạc ở bờ biển phias nam của vịnh Phần Lan, phía tây bắc Estonia.

Hồ lớn nhất ở Tallinn là hồ Ülemiste (diện tích 9,6 km²). Đây là nguồn nước sử dụng chính của thành phố. Hồ Harku là hồ lớn thứ nhì nằm bên trong thành phố Tallinn và có diện tích 1,6 km². Sông chính chảy qua thành phố là sông PiritaPirita (một quận ngoại ô). Một dãy đá vôi chạy qua thành phố. Điểm cao nhất ở Tallinn có độ cao 64 mét trên mực nước biển, nằm ở Hiiu, quận Nõmme, tây nam thành phố.

Bờ biển dài 46 km. Bờ biển có 3 bán đảo lớn Kopli, PaljassaareKakumäe.

Dữ liệu khí hậu của Tallinn Harku (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)9.210.215.927.229.430.734.334.228.021.812.110.734,3
Trung bình cao °C (°F)−1−1.62.39.215.318.921.920.415.29.53.50.49,5
Trung bình ngày, °C (°F)−3.3−4.3−14.510.114.117.216.011.36.51.3−1.95,9
Trung bình thấp, °C (°F)−5.9−7.1−4.10.65.29.512.712.07.63.8−0.9−4.32,4
Thấp kỉ lục, °C (°F)−31.4−28.7−24.5−12−50.04.02.4−4.1−10.5−18.8−24.3−31,4
Giáng thủy mm (inch)56
(2.2)
36
(1.42)
37
(1.46)
32
(1.26)
36
(1.42)
64
(2.52)
84
(3.31)
86
(3.39)
67
(2.64)
78
(3.07)
70
(2.76)
57
(2.24)
704
(27,72)
độ ẩm88858173697476798285888881
Số ngày mưa TB1089121113131417181612153
Số ngày tuyết rơi TB19181350.4000.10.12111887
Số giờ nắng trung bình hàng tháng25.055.7129.3202.8292.9285.7307.4240.7151.587.428.618.81.825,8
Nguồn #1: Estonian Weather Service[16][17][18][19]
Nguồn #2: Pogoda.ru.net[20]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tallinn http://www.theage.com.au/small-business/tech-capit... http://www.balticbusinessnews.com/?PublicationId=f... http://books.google.com/books?id=X9PGRaZt-zcC&pg=P... http://dictionary.infoplease.com/tallinn http://select.nytimes.com/gst/abstract.html?res=F0... http://www.portoftallinn.com/history http://encyclopedia2.thefreedictionary.com/Tallinn http://www.spiegel.de/netzwelt/web/estland-ein-ein... http://epl.delfi.ee/news/melu/tallinn-on-noorem-ku... http://www.ekspress.ee/2008/10/29/eesti-uudised/50...